Z89: ZUTUN -TITANIUM NANO
Đặc tính kỹ thuật:
Loại sơn: Siêu bóng ngoại thất
Màu sắc: Theo bảng màu và quạt màu ( có màu trắng)
Độ phủ tùy theo bề mặt: 12-14m2/lít/ lớp (đã pha loãng)
Pha loãng ở nhiệt độ bình thường: Pha loãng với nước sạch 5 – 10%
Thời gian khô: Khô bề mặt trong vòng 30 phút Sơn lớp kế tiếp sau 2 giờ
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
-
1,492,000VND – 4,768,000VND
-
992,000VND – 3,564,000VND
Mô tả
ZUTUN- TITANNIUM NANO: là sơn phủ ngoại thất siêu bóng men sứ, được áp dụng công nghệ mới siêu bền sử dụng nhựa Acrylic. Đây là loại sơn có tính năng chống bám dính cao, chống phồng rộp, chống bong tróc giữa sơn và bề mặt rất cao, có khả năng đàn hồi, giúp che lấp các khe nứt nhỏ như những vết chân chim. Rất phù hợp cho các công trình đòi hỏi chất lượng thượng hạng.
Đóng gói: 1L/hộp, 5L/lon, 18L/ thùng
Tính năng vượt trội:
- Màng sơn siêu bóng, siêu cứng, chống bám bụi, chống rêu mốc, chống tia cực tím ,có khả năng tự làm sạch
- Có khả năng đàn hồi và che lấp các khe nứt nhỏ…cho bề mặt sơn phủ luôn sáng bóng
- Đã đươc nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam
- Độ phủ cao, tiết kiệm chi phí trên từng mét vuông
- Thi công dễ dàng, thân thiện với môi trường
- Phù hợp TCVN 7239:2014
Thi công:Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt sơn phải được làm sạch, khô ráo, độ ẩm không quá 15%, không bị bẩn, không dính hóa chất, dầu mỡ, bị rỉ sắt, bong tróc, sử dụng chất tẩy rửa để làm sạch nếu cần. Sử dụng giấy nhám mịn để tạo bề mặt cần sơn được bóng loáng. Những vết nứt và lỗ thủng cần được vá lại trước khi thi công.
Khuấy bều thùng sơn trước khi sử dụng. Dùng Rulo, cọ lăn hay Máy phun sơn bể thi công.
Đổ sơn còn thừa vào thùng, làm sạch những nơi bị dính sơn bằng nước sạch ngay khi sơn xong.
Thông tin bổ sung
Dung tích | 1 lít, 5 lít, 18 lít |
---|
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
992,000VND – 3,564,000VND
-
1,156,000VND – 3,700,000VND
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.