Z100: ZUTUN – SALT RESISTANCE
Đặc tính kỹ thuật:
Loại sơn: lót kháng kiềm ngoại thất đặc biệt
Màu sắc: trắng
Độ phủ tùy theo bề mặt: 10-12m2/lít/ lớp (đã pha loãng)
Pha loãng ở nhiệt độ bình thường: Pha loãng với nước sạch 5 – 10%
Thời gian khô: Khô bề mặt trong vòng 30 phút Sơn lớp kế tiếp sau 2 giờ
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
-
1,492,000VND – 4,768,000VND
-
992,000VND – 3,564,000VND
Mô tả
ZUTUN- SALT RESISTANCE : là sơn lót kháng kiềm ngoại thất cao cấp, là loại sơn được làm từ nhựa tổng hợp Acrylic. Đây là loại sơn có khả năng kháng kiềm cao, chống phồng rộp, chống bong tróc giữa sơn và bề mặt tường rất cao, có khả năng đàn hồi, giúp che lấp các khe nứt nhỏ như những vết chân chim…
Đóng gói: 1L/ HỘP ,5L/lon, 18L/ thùng.
Tính năng vượt trội:
- Có độ chống kiềm cao, ngăn ngừa và khắc phục hiện tượng muối hóa , khả năng bám dính tốt… bảo vệ lớp sơn phủ hoàn thiện luôn tươi mới và bền đẹp với thời gian.
- vài
- Đã được nhiệt đới hóa phù hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam.
- Độ phủ cao – tiết kiệm chi phí trên từng m2.
- Thi công dễ dàng, thân thiện với môi trường.
- Phù hợp TCVN 7239:2014.
Thành phần cấu tạo:
Nhựa gốc Polyme và bột khoáng cao cấp | Các chất phụ gia | Nước | Hàm lựng các chất VOC |
55-70% | 3-12% | 15-30% | <30g/L |
Thi công:
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt sơn phải được làm sạch, khô ráo, độ ẩm không quá 15%, không bị bẩn, không dính hóa chất, dầu mỡ, bị rỉ sắt, bong tróc, sử dụng chất tẩy rửa để làm sạch nếu cần. Sử dụng giấy nhám mịn để tạo bề mặt cần sơn được bóng loáng. Những vết nứt và lỗ thủng cần được vá lại trước khi thi công.
- Khuấy bều thùng sơn trước khi sử dụng. Dùng Rulo, cọ lăn hay Máy phun sơn bể thi công.
- Đổ sơn còn thừa vào thùng, làm sạch những nơi bị dính sơn bằng nước sạch ngay khi sơn xong.
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
-
1,492,000VND – 4,768,000VND
-
992,000VND – 3,564,000VND
-
744,000VND – 2,388,000VND
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
-
452,000VND – 1,632,000VND
-
820,000VND – 2,600,000VND
-
440,000VND – 4,924,000VND
-
1,224,000VND – 3,924,000VND
-
688,000VND – 2,200,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.